Bộ từ vựng toán tiếng Anh lớp 3 giúp trẻ làm chủ kiến thức

Những từ vựng toán tiếng Anh lớp 3 nào trẻ cần ghi nhớ? Làm sao để con có thể ghi nhớ các từ vựng một cách hiệu quả? Ba mẹ hãy đồng hành cùng con, trang bị những từ vựng phổ biến dưới đây giúp trẻ lớp 3 học tốt môn toán tiếng Anh ngay tại nhà.

Tổng hợp từ vựng toán tiếng Anh lớp 3 theo chủ đề

từ vựng toán tiếng anh lớp 3
Từ vựng toán tiếng Anh lớp 3

Việc sắp xếp và học các từ vựng toán tiếng Anh lớp 3 theo chủ đề sẽ giúp trẻ dễ dàng ghi nhớ và vận dụng hơn. Dưới đây là các từ vựng được phân loại theo chủ đề dành cho học sinh lớp 3 ba mẹ có thể tham khảo.

Thuật ngữ toán tiếng Anh lớp 3 về các phép toán

  • Addition: phép cộng
  • Add/ plus: cộng, thêm vào
  • Subtraction: phép trừ
  • Subtract/ Minus: trừ
  • Multiplication: phép nhân
  • multiply/ times: nhân
  • Division: phép chia
  • Divide: chia 
  • Equa: bằng
  • Answer: đáp án
  • Result: kết quả
  • Solution: bài làm
  • Calculate: tính toán
  • Arrange: sắp xếp
  • Odd number: số lẻ
  • Even number: số chẵn
  • Digit number: chữ số ( 0,1,2…9 )

Thuật ngữ toán tiếng Anh lớp 3 về đồ thị

  • Chart: biểu đồ
  • Tally chart: Biểu đồ đối chiếu
  • Bar chart: Biểu đồ cột
  • Vertical axis: trục ngang
  • Horizontal axis: trục dọc
  • Diagram: Biểu đồ
  • Venn diagram: biểu đồ ven
  • Table: bảng

Từ vựng toán tiếng Anh lớp 3 về hình học

  • Shape: hình dạng
  • Square: hình vuông
  • Triangle: hình tam giác
  • Cube: hình lập phương
  • Circle: hình tròn
  • Rectangle: hình chữ nhật
  • Pentagon: hình ngũ giác
  • Side: cạnh
  • Angle: góc 
  • Parallel: song song
  • Opposite: đối diện

Từ vựng toán tiếng Anh về phân số lớp 3

  • Fraction: phân số
  • Numerator: tử số
  • Denominator: mẫu số
  • Decimal: số thập phân
  • Number line: dãy số
  • Mixed number: hỗn số
  • A half: 1 nửa hoặc ½
  • First: thứ nhất
  • Second: thứ hai
  • Third: thứ ba
  • Fourth: thứ tư
  • Fifth: thứ năm
  • Sixth: thứ sáu
  • Seventh: thứ bảy
  • Eighth: thứ tám
  • Ninth: thứ chín
  • Tenth: thứ mười

Từ vựng lớp 3 về thời gian

Để giúp học sinh lớp 3 học tốt các bài về đọc đồng hồ, diễn tả các buổi trong ngày, cần nắm vững các từ vựng dưới đây:

  • Time: Thời gian
  • Clock: đồng hồ
  • O’clock: giờ
  • Morning: buổi sáng
  • Afternoon: buổi chiều
  • Evening: buổi tối
  • Midnight: nửa đêm
  • A.M: buổi sáng ( giờ )
  • P.M: buổi chiều (giờ )
  • Second: Giây
  • Minute: phút
  • Hour: giờ
  • Day: ngày
  • Month: tháng
  • A quarter to: kém 15 phút
  • A quarter past: hơn 15 phút
  • Monday: thứ hai
  • Tuesday: thứ ba
  • Wednesday: thứ tư
  • Thursday: thứ năm
  • Friday: thứ sáu
  • Saturday: thứ bảy
  • Sunday: chủ nhật

Chương trình toán tiếng Anh lớp 3 ba mẹ cần biết

Việc ba mẹ hiểu hơn về các nội dung, khung chương trình toán tiếng Anh lớp 3, sẽ góp phần mang đến các định hướng, giúp đỡ trẻ học tập tốt hơn. Chương trình toán tiếng Anh lớp 3 chủ yếu tập trung vào việc giúp trẻ phát triển logic, nâng cao được năng lực tư duy về Toán học ứng dụng cũng như hoàn thiện kỹ năng tính toán của trẻ. Dưới đây là chương trình tham khảo mà ba mẹ có thể theo dõi.

CHAPTER 0: Review grade 2   Chương 0: Ôn tập lớp 2 
Lesson 1: Time  Bài 1: Thời gian 
Lesson 2: Addition and subtraction   Bài 2: Phép cộng và phép trừ 
Lesson 3: Length and perimeter     Bài 3: Chiều dài và chu vi 
Lesson 4: Solid figures     Bài 4: Hình khối 
CHAPTER 1: Addition and subtraction   Chương 1: Phép cộng và phép trừ 
Lesson 5: Tricks in addition and subtraction (p1)     Bài 5: Mẹo tính cộng và tính trừ (phần 1) 
Lesson 5: Tricks in addition and subtraction (p2)     Bài 5: Mẹo tính cộng và tính trừ (phần 2) 
Lesson 6: Word problems   Bài 6: Bài toán có lời văn 
Lesson 7: Looking for a pattern   Bài 7: Phát hiện quy luật 
Lesson 8: Math activity “Tell me the time”     Bài 8: Hoạt động Toán “Nói về thời gian” 
CHAPTER 2: Geometry Chương 2: Hình học  
Lesson 9: Point and line  Bài 9: Điểm và đường thẳng 
Lesson 10: Circle Bài 10: Đường tròn 
Lesson 11: Math activity 2 “What comes next?”     Bài 11: Hoạt động Toán 2 “Điều gì tiếp theo? 
Lesson 12: Math activity 3 “Counting”    Bài 12: Hoạt động Toán 3 “Đếm” 
CHAPTER 3: Multiplication and division  Chương 3: Phép nhân và phép chia   
Lesson 13: Multiplication  Bài 13: Phép nhân
Lesson 14: Division  Bài 14: Phép chia 
Lesson 15: Using model  Bài 15: Sử dụng mô hình 
Lesson 16: Math activity 4 “Age problems”    Bài 16: Hoạt động Toán 4 “Bài toán tuổi” 
CHAPTER 4: Number   Chương 4: Số  
Lesson 17: Place value Bài 17: Giá trị hàng 
Lesson 18: Digit and number     Bài 18: Chữ số và số 
Lesson 19: Cryptarithm   Bài 19: Tự toán 
Lesson 20: Math activity 5 “Some questions in IKMC”     Bài 20: Hoạt động Toán 5 “Kì thi IKMC” 
CHAPTER 5: Four operations   Chương 5: Bốn phép toán  
Lesson 21: Solve by comparison and replacement    Bài 21: Giải bài toán bằng cách so sánh và thay thế 
Lesson 22: Chicken and rabbit problems     Bài 22: Bài toán gà và thỏ 
Lesson 23: Working backwards     Bài 23: Giải toán ngược từ cuối 
Lesson 24: Introduction to fractions     Bài 24: Giới thiệu phân số 
CHAPTER 6: Perimeter and area   Chương 6: Chu vi và diện tích
Lesson 25: Perimeter of a square and a rectangle Bài 25: Chu vi của hình vuông và hình chữ nhật 
Lesson 26: Area of a square and a rectangle  Bài 26: Diện tích hình vuông và hình chữ nhật 
Lesson 27: Word problems  Bài 27: Bài toán có lời văn
Lesson 28: Math activity 6 “Perimeter and area in some contests”  Bài 28: Hoạt động Toán 6 “Chu vi và diện tích trong một số cuộc thi Toán” 
CHAPTER 7: Plane figures and spatial sense   Chương 7: Hình phẳng và hiểu về không gian 
Lesson 29: Plane figures  Bài 29: Hình phẳng 
Lesson 30: Problem solving  Bài 30: Giải bài toán có lời văn 
Lesson 31: Silde, flip and turn     Bài 31: Trượt, lật và xoay 
Lesson 32: Congruent figures – Symmetry  Bài 32: Hình bằng nhau – Đối xứng 

Hy vọng những nội dung mà trường Đức Trí cung cấp trên đây đã giúp ba mẹ có được kho từ vựng toán tiếng Anh lớp 3. Với những hình dung sơ bộ về chương trình học, ba mẹ sẽ dễ dàng hướng dẫn và đồng hành cùng con trong những bài học hàng ngày. Giúp trẻ phát triển toàn diện về khả năng ngôn ngữ, logic khi tiếp cận với bộ môn này.

———————–

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trường mầm non – Tiểu học & THCS Đức Trí

Khối Mầm non

Xem thêm: Đức Trí – Trường mầm non Đà Nẵng uy tín

Địa chỉ: 324 Phan Châu Trinh, Hải Châu, Đà Nẵng

Khối Tiểu học và Trung học cơ sở

Xem thêm: Đức Trí – Trường tiểu học Đà Nẵng chất lượng cao

Địa chỉ: 182/2 Trưng Nữ Vương, Hải Châu, Đà Nẵng

Xem thêm: Đức Trí – Trường trung học cơ sở Đà Nẵng giàu chất lượng

Địa chỉ: 357/6 Phan Châu Trinh, Hải Châu, Đà Nẵng

Hotline: 0935 434 021

Email: [email protected]

Website: https://ductridn.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/truongductridanang