Trọn bộ từ vựng toán tiếng Anh lớp 2 đầy đủ nhất hiện nay

Một trong những yếu tố quan trọng của việc học toán tiếng Anh tiểu học chính là hệ thống từ vựng. Nếu ba mẹ đang muốn hỗ trợ con học tốt bộ môn này tại nhà thì đừng bỏ qua nội dung dưới đây. Trong bài viết này, trường Đức Trí sẽ tổng hợp các từ vựng toán tiếng Anh lớp 2 cần thiết giúp trẻ tự tin học tập hiệu quả hơn.

Từ vựng toán tiếng Anh lớp 2 

từ vựng toán tiếng anh lớp 2
Trọn bộ từ vựng toán tiếng Anh lớp 2

Ở chương trình toán tiếng Anh lớp 2, học sinh sẽ được làm quen với các từ vựng liên quan đến các khái niệm như cạnh, chu vi, diện tích, số trừ, số bị trừ, số hiệu,… Dưới đây là một số từ vựng toán tiếng Anh cơ bản lớp 2:

  • Sides: Cạnh
  • Vertex/ Vertices: Đỉnh, chóp
  • How far is it?: Hỏi khoảng cách
  • How long?: Hỏi chiều dài
  • Product: Tích
  • Factor : Thừa số
  • 16 divided by 4 equals 4: 16 chia 4 bằng 4
  • 3 times 3 equals 9: 3 nhân 3 bằng 9
  • Division: Phép chia
  • Multiplication: Phép nhân
  • Time: Nhân, thời gian, số lần
  • Sum: Tổng
  • Summand: Số hạng
  • Difference: Hiệu
  • Minuend: Số bị trừ
  • Subtrahend: Số trừ
  • Perimeter: Chu vi
  • Quadrilateral: Tứ giác

Một số từ vựng toán tiếng Anh cơ bản khác

từ vựng toán tiếng anh lớp 2

Bên cạnh các từ vựng chủ chốt kể trên, ba mẹ có thể cho trẻ làm quen thêm một số từ vựng toán tiếng Anh cơ bản khác nếu trẻ có khả năng. 

Các thuật ngữ toán tiếng Anh

  • Percent: Phần trăm
  • Percentage: Tỷ lệ phần trăm
  • Theorem: Định lý
  • Problem: Bài toán
  • Solution: Lời giải
  • Formula: Công thức
  • Equation: Phương trình
  • Proof: Chứng minh
  • Graph: Biểu đồ
  • Average: Trung bình
  • Axis: Trục
  • Dimensions: Chiều
  • Length: Chiều dài
  • Width: Chiều rộng
  • Area: Diện tích
  • Perimeter: Chu vi
  • Expression: Biểu thức

Từ vựng về phép tính

  • Addition: Phép cộng
  • Subtraction: Phép trừ
  • Multiplication: Phép nhân
  • Division: Phép chia
  • To add: Cộng
  • To subtract: Trừ
  • To take away: Trừ (lấy mang đi)
  • To multiply: Nhân
  • To divide: Chia
  • To calculate: Tính
  • Total/Sum : Tổng
  • Positive: Dương
  • Negative: Âm
  • Times hoặc multiplied by: (gấp lên bao nhiêu) lần
  • Squared: Bình phương/mũ 2/lũy thừa bậc 2
  • Cubed: Mũ ba/lũy thừa bậc ba
  • Square root: Căn bậc hai số học
  • Equals/Balance/Equivalent/Same as: Bằng

Từ vựng toán tiếng Anh lớp 2 về hình khối

  • Triangle: Hình tam giác
  • Equilateral triangle: Tam giác đều
  • Similar triangles: Tam giác đồng dạng
  • Square: Hình vuông
  • Rectangle: Hình chữ nhật
  • Polygon: Hình đa giác
  • Circle: Hình tròn
  • Circumference: Chu vi đường tròn
  • Diameter: Đường kính
  • Radius: Bán kính
  • Oval: Hình bầu dục
  • Star: Hình sao
  • Cone: Hình nón
  • Cube: Hình lập phương/hình khối
  • Cylinder: Hình trụ
  • Pyramid: Hình chóp

Từ vựng toán tiếng Anh về số học

  • Real number: Số thực
  • Integer number: Số nguyên
  • Prime number: Số nguyên tố
  • Even number: Số chẵn
  • Odd number: Số lẻ
  • Decimal: Thập phân
  • Decimal point: Dấu thập phân
  • Fraction: Phân số
  • Decimal: Thập phân
  • Decimal point: Dấu thập phân
  • Fraction: Phân số
  • Lowest term: Dạng tối giản
  • Simplified fraction: Phân số tối giản

Trên đây là tổng hợp các từ vựng toán tiếng Anh lớp 2 cần thiết giúp trẻ học tốt bộ môn. Ba mẹ đừng quên thường xuyên đồng hành cùng trẻ trong việc học để giúp con có phương pháp học đúng cũng như tạo động lực để trẻ hoàn thành các bài tập của mình.

———————–

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trường mầm non – Tiểu học & THCS Đức Trí

Khối Mầm non

Xem thêm: Đức Trí – Trường mầm non Đà Nẵng uy tín

Địa chỉ: 324 Phan Châu Trinh, Hải Châu, Đà Nẵng

Khối Tiểu học và Trung học cơ sở

Xem thêm: Đức Trí – Trường tiểu học Đà Nẵng chất lượng cao

Địa chỉ: 182/2 Trưng Nữ Vương, Hải Châu, Đà Nẵng

Xem thêm: Đức Trí – Trường trung học cơ sở Đà Nẵng giàu chất lượng

Địa chỉ: 357/6 Phan Châu Trinh, Hải Châu, Đà Nẵng

Hotline: 0935 434 021

Email: [email protected]

Website: https://ductridn.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/truongductridanang